topic tiếng anh về mùa xuân

topic tiếng anh về mùa xuân: Bỏ túi list từ vựng về mùa xuân tiếng Anh hay nhất,Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Mùa Xuân. - StudyTiengAnh.vn,Học tiếng Anh về mùa xuân: từ vựng, thành ngữ, bài mẫu hay nhất!,Học 50 Từ Vựng Về Mùa Xuân Tiếng Anh: Phiêm Âm Và Idioms Thú Vị,
topic tiếng anh về mùa xuân

2025-01-22

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

Mùa xuân tiếng Anh là gì? Cách viết về mùa xuân bằng tiếng Anh. Fresh (adj) /freʃ/: Trong lành. Ví dụ: I enjoyed the fresh air of spring. (Tôi tận hưởng không khí mùa xuân trong lành.) Foggy (adj) /ˈfɑːɡi/: Có sương mù. Ví dụ: He was driving much too fast for the foggy conditions.
Không chỉ là một mùa trong năm, xuân còn là biểu tượng của sự sống và hy vọng. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng về chủ đề này nhé!
Hướng dẫn viết đoạn văn tiếng anh về mùa xuân có dịch sang tiếng việt, bài văn miêu tả về mùa xuân bằng tiếng anh tham khảo cho các bạn học sinh Mùa xuân về theo những cánh én nhỏ, chất chở bao ước mơ về năm mới ấm no hạnh phúc.
1. Bloom: Hoa, hoa nở, có hoa. Ví dụ: Flowers are blooming on the hillsides, which signals the coming of spring ( Hoa nở trên các sườn đồi báo hiệu mùa xuân đang về ). It is wonderful to see flowers bloom spreadingly in the fields in spring ( Thật là tuyệt vời khi ngắm hoa nở trải dài trên các cánh đồng vào mùa xuân ). 2. Breeze: Gió nhẹ.