video topic tiếng anh về mùa xuân
Bỏ túi list từ vựng về mùa xuân tiếng Anh hay nhất
Mùa xuân tiếng Anh là gì? Cách viết về mùa xuân bằng tiếng Anh. Fresh (adj) /freʃ/: Trong lành. Ví dụ: I enjoyed the fresh air of spring. (Tôi tận hưởng không khí mùa xuân trong lành.) Foggy (adj) /ˈfɑːɡi/: Có sương mù. Ví dụ: He was driving much too fast for the foggy conditions.
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Mùa Xuân. - StudyTiengAnh.vn
Không chỉ là một mùa trong năm, xuân còn là biểu tượng của sự sống và hy vọng. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng về chủ đề này nhé!
Học tiếng Anh về mùa xuân: từ vựng, thành ngữ, bài mẫu hay nhất!
Hướng dẫn viết đoạn văn tiếng anh về mùa xuân có dịch sang tiếng việt, bài văn miêu tả về mùa xuân bằng tiếng anh tham khảo cho các bạn học sinh Mùa xuân về theo những cánh én nhỏ, chất chở bao ước mơ về năm mới ấm no hạnh phúc.
Học 50 Từ Vựng Về Mùa Xuân Tiếng Anh: Phiêm Âm Và Idioms Thú Vị
1. Bloom: Hoa, hoa nở, có hoa. Ví dụ: Flowers are blooming on the hillsides, which signals the coming of spring ( Hoa nở trên các sườn đồi báo hiệu mùa xuân đang về ). It is wonderful to see flowers bloom spreadingly in the fields in spring ( Thật là tuyệt vời khi ngắm hoa nở trải dài trên các cánh đồng vào mùa xuân ). 2. Breeze: Gió nhẹ.